dien-tich-cac-tinh-viet-nam-6

Diện tích và dân số các tỉnh Việt Nam 2023

XEM NHANH

Nếu như bạn là công dân Việt Nam thì có lẽ bạn hay thắc mắc diện tích các tỉnh Việt Nam là bao nhiêu km2 và dân số của Việt Nam có mấy người. Bài viết sau đây sẽ cập nhật những con số mới nhất và diện tích, dân số tại Việt Nam. Mọi người có thể tìm hiểu để phục vụ cho mục đích công việc hay học tập hàng ngày.

Sơ lược về dân số và diện tích của Việt Nam

Trước khi tìm hiểu chi tiết về diện tích, dân số của các tỉnh tại Việt Nam thì mọi người cần tìm hiểu sơ lược về hai chỉ số này ở phần sau:

Diện tích các tỉnh Việt Nam

Theo thông tin mới nhất thì diện tích Việt Nam hiện nay rộng cỡ 331.698 km2. Đồng thời Việt Nam cũng xếp hạng thứ 66 về diện tích nếu so với các quốc gia khác. Trong diện tích này bao gồm khoảng 327.480 km2 là đất liền, khoảng 4.500 km2 là biển nội thủy (đường thủy và vùng nước ở trong đất liền và tính bắt đầu từ ranh giới đường cơ sở đổ vào) và hơn 2.800 đảo cùng bãi đá ngầm. 

dien-tich-cac-tinh-viet-nam-1

Con số diện tích ở trên đã gồm cả 2 quần đảo là Hoàng Sa và Trường Sa. Quần đảo Hoàng Sa bị Trung Quốc dùng làm nơi đóng quân. Còn đội ngũ quân đội Philippines, Đài Loan cùng Trung Quốc thì đang đóng đồn trú và kiểm soát vài đảo nhỏ trong Trường Sa.

Dân số Việt Nam

Dân số tại Việt Nam trong năm 2023 đang đạt khoảng 100,3 triệu dân. Trong đó có tỷ lệ nam giới và nữ giới tương đối cân bằng. Cụ thể là nữ giới chiếm khoảng 50,1%, nam giới chiếm khoảng 49,9%. Mức dân số bình quân ở thành thị thì chiếm khoảng 38,2 triệu dân và chiếm khoảng 38,1%. Còn dân số trung bình ở nông thôn có khoảng 62,1 triệu dân và đang chiếm 61,9%. 

dien-tich-cac-tinh-viet-nam-2

Qua những con số trên, Việt Nam được coi là nước đông dân xếp thứ 3 trong phạm vi Đông Nam Á. Việt Nam chỉ xếp sau Philippines, Indonesia và xếp thứ 15 so với thế giới. Vì mức tăng sinh tại Việt Nam đang có chiều hướng giảm, cho nên nên mức độ gia tăng về dân số đang giảm dần đi trong vài năm trở lại đây. Theo dự báo mới nhất thì dân số sẽ tiếp tục có xu hướng giảm đi. 

Bảng tổng hợp dân số, diện tích các tỉnh Việt Nam năm 2023

Để biết chi tiết hơn về diện tích, dân số của từng tỉnh thành tại Việt Nam thì mọi người hãy theo dõi bảng sau:

STTThành phố/ TỉnhDiện tích (km²)Dân số (người)
1An Giang3536,71.864.651
2Bà Rịa  Vũng Tàu1980,81.181.302
3Bạc Liêu2669917.734
4Bắc Giang3851,41.858.540
5Bắc Kạn4860318.083
6Bắc Ninh822,71.450.518
7Bến Tre2394,61.295.067
8Bình Dương2694,72.678.220
9Bình Định6066,21.487.009
10Bình Phước68771.020.839
11Bình Thuận7812,81.243.977
12Cà Mau5294,81.191.999
13Cao Bằng6700,3535.098
14Cần Thơ1439,21.244.736
15Đà Nẵng1284,91.191.381
16Đắk Lắk13030,51.897.710
17Đắk Nông6509,3652.766
18Điện Biên9541623.295
19Đồng Nai5905,73.236.248
20Đồng Tháp3383,81.586.438
21Gia Lai15510,81.566.882
22Hà Giang7929,5883.388
23Hà Nam860,9867.258
24Hà Nội3358,98.418.883
25Hà Tĩnh5990,71.301.601
26Hải Dương1668,21.932.090
27Hải Phòng1561,82.069.110
28Hậu Giang1621,8728.255
29Hòa Bình4591868.623
30TP. HCM20619.411.805
31Hưng Yên930,21.279.308
32Khánh Hòa5137,81.246.358
33Kiên Giang6348,81.730.117
34Kon Tum9674,2565.685
35Lai Châu9068,8480.588
36Lạng Sơn8310,2791.872
37Lào Cai6364756.083
38Lâm Đồng9783,21.319.952
39Long An4490,21.744.138
40Nam Định16681.771.000
41Nghệ An16493,73.417.809
42Ninh Bình13871.000.093
43Ninh Thuận3355,3595.698
44Phú Thọ3534,61.495.116
45Phú Yên5023,4875.127
46Quảng Bình8065,3905.895
47Quảng Nam10574,71.510.960
48Quảng Ngãi5135,21.234.704
49Quảng Ninh6177,71.358.490
50Quảng Trị4739,8639.414
51Sóc Trăng3311,81.181.835
52Sơn La14123,51.286.068
53Tây Ninh4041,41.190.852
54Thái Bình1570,51.876.579
55Thái Nguyên3536,41.322.235
56Thanh Hóa11114,73.690.022
57Thừa Thiên Huế5048,21.137.045
58Tiền Giang2510,51.783.165
59Trà Vinh2358,21.010.404
60Tuyên Quang5867,9797.392
61Vĩnh Long14751.022.408
62Vĩnh Phúc1235,21.184.074
63Yên Bái6887,7838.181

Xếp hạng dữ liệu diện tích Việt Nam 

Ngoài bảng tổng hợp diện tích, dân số ở trên thì mọi người có thể tham khảo thêm một số bảng xếp hạng dữ liệu diện tích Việt Nam theo tỉnh/ thành, miền, vùng,… như sau: 

Bảng xếp hạng dữ liệu diện tích Việt Nam theo tỉnh/ thành

Bảng xếp hạng diện tích các tỉnh Việt Nam sau đây sẽ giúp mọi người so sánh diện tích giữa các tỉnh/ thành dễ dàng hơn:

STTTỉnh/ ThànhDiện tích (km²)
1Nghệ An16.493,70
2Gia Lai15.510,80
3Sơn La14.123,50
4Đắk Lắk13.030,50
5Thanh Hóa11.114,70
6Quảng Nam10.574,70
7Lâm Đồng9.783,20
8Kon Tum9.674,20
9Điện Biên9.541,00
10Lai Châu9.068,80
11Lạng Sơn8.310,20
12Quảng Bình8.065,30
13Hà Giang7.929,50
14Bình Thuận7.812,80
15Yên Bái6.887,70
16Bình Phước6.877,00
17Cao Bằng6.700,30
18Đắk Nông6.509,30
19Lào Cai6.364,00
20Kiên Giang6.348,80
21Quảng Ninh6.177,70
22Bình Định6.066,20
23Hà Tĩnh5.990,70
24Đồng Nai5.905,70
25Tuyên Quang5.867,90
26Cà Mau5.294,80
27Khánh Hòa5.137,80
28Quảng Ngãi5.135,20
29Thừa Thiên Huế5.048,20
30Phú Yên5.023,40
31Bắc Kạn4.859,96
32Quảng Trị4.739,80
33Hòa Bình4.591,00
34Long An4.490,20
35Tây Ninh4.041,40
36Bắc Giang3.851,40
37An Giang3.536,70
38Thái Nguyên3.536,40
39Phú Thọ3.534,60
40Đồng Tháp3.383,80
41Hà Nội3.358,90
42Ninh Thuận3.355,30
43Sóc Trăng3.311,80
44Bình Dương2.694,70
45Bạc Liêu2.669,00
46Tiền Giang2.510,50
47Bến Tre2.394,60
48Trà Vinh2.358,20
49TP Hồ Chí Minh2.061,00
50Bà rịa Vũng Tàu1.980,80
51Hải Dương1.668,20
52Nam Định1.668,00
53Hậu Giang1.621,80
54Thái Bình1.570,50
55Hải Phòng1.522,50
56Vĩnh Long1.475,00
57Cần Thơ1.439,20
58Ninh Bình1.387,00
59Đà Nẵng1.284,90
60Vĩnh Phúc1.235,20
61Hưng Yên930,20
62Hà Nam860,90
63Bắc Ninh822,70

Xếp hạng dữ liệu diện tích của Việt Nam theo miền

Ngoài xếp hạng diện tích các tỉnh Việt Nam theo từng tỉnh/ thành thì mọi người có thể xếp hạng theo 3 miền như sau:

STTTên miềnDiện tích

(km²)

1Miền Trung150.350,70
2Miền Bắc116.368,06
3Miền Nam64.395,00

Xếp hạng dữ liệu diện tích của Việt Nam theo vùng

STTTên vùngDiện tích

(km²)

1Tây Nguyên54.508,00
2Bắc Trung Bộ51.452,40
3Đông Bắc Bộ50.767,96
4Tây Bắc Bộ50.576,00
5Nam Trung Bộ44.390,30
6ĐB. Sông Cửu Long40.834,40
7Đông Nam Bộ23.560,60
8ĐB. sông Hồng15.024,10

Xếp hạng diện tích của các tỉnh ở Tây Bắc Bộ

STTTỉnh/ thànhDiện tích

(km²)

1Sơn La14.123,50
2Điện Biên9.541,00
3Lai Châu9.068,80
4Yên Bái6.887,70
5Lào Cai6.364,00
6Hòa Bình4.591,00

Xếp hạng diện tích của các tỉnh ở Đông Bắc Bộ

STTTỉnh/ thànhDiện tích

(km²)

1Lạng Sơn8.310,20
2Hà Giang7.929,50
3Cao Bằng6.700,30
4Quảng Ninh6.177,70
5Tuyên Quang5.867,90
6Bắc Kạn4.859,96
7Bắc Giang3.851,40
8Thái Nguyên3.536,40
9Phú Thọ3.534,60

Xếp hạng diện tích ở các tỉnh của ĐB. Sông Hồng

STTTỉnh/ thànhDiện tích

(km²)

1Hà Nội3.358,90
2Hải Dương1.668,20
3Nam Định1.668,00
4Thái Bình1.570,50
5Hải Phòng1.522,50
6Ninh Bình1.387,00
7Vĩnh Phúc1.235,20
8Hưng Yên930,20
9Hà Nam860,90
10Bắc Ninh822,70

Xếp hạng diện tích của các tỉnh ở Bắc Trung Bộ

STTTỉnh/ thànhDiện tích

(km²)

1Nghệ An16.493,70
2Thanh Hóa11.114,70
3Quảng Bình8.065,30
4Hà Tĩnh5.990,70
5Thừa Thiên Huế5.048,20
6Quảng Trị4.739,80

Xếp hạng diện tích của các tỉnh ở Nam Trung Bộ

STTTỉnh/ thànhDiện tích

(km²)

1Quảng Nam10.574,70
2Bình Thuận7.812,80
3Bình Định6.066,20
4Khánh Hòa5.137,80
5Quảng Ngãi5.135,20
6Phú Yên5.023,40
7Ninh Thuận3.355,30
8Đà Nẵng1.284,90

Xếp hạng diện tích của các tỉnh ở Tây Nguyên

STTTỉnh/thànhDiện tích

(km²)

1Gia Lai15.510,80
2Đắk Lắk13.030,50
3Lâm Đồng9.783,20
4Kon Tum9.674,20
5Đắk Nông6.509,30

Xếp hạng diện tích của các tỉnh ở Đông Nam Bộ

STTTỉnh/ thànhDiện tích

(km²)

1Bình Phước6.877,00
2Đồng Nai5.905,70
3Tây Ninh4.041,40
4Bình Dương2.694,70
5Thành phố Hồ Chí Minh2.061,00
6Bà rịa Vũng Tàu1.980,80

Xếp hạng diện tích của các tỉnh ở ĐB. Sông Cửu Long

STTTỉnh/ thànhDiện tích

(km²)

1Kiên Giang6.348,80
2Cà Mau5.294,80
3Long An4.490,20
4An Giang3.536,70
5Đồng Tháp3.383,80
6Sóc Trăng3.311,80
7Bạc Liêu2.669,00
8Tiền Giang2.510,50
9Bến Tre2.394,60
10Trà Vinh2.358,20
11Hậu Giang1.621,80
12Vĩnh Long1.475,00
13Cần Thơ1.439,20

Xếp hạng dữ liệu dân số Việt Nam 

Bên cạnh việc tìm hiểu bảng xếp hạng diện tích các tỉnh Việt Nam ở trên thì mọi người có thể tham khảo thêm bảng xếp hạng về số liệu dân số tại Việt Nam theo miền, vùng, khu vực,…

Xếp hạng theo 3 miền Bắc Trung Nam

Nếu căn cứ vào miền để xếp hạng dân số Việt Nam thì Miền Nam là miền có dân số cao nhất. Sau đó tới Miền Bắc và Miền Trung: 

STTMiềnDân số
1Miền Nam35.102.537
2Miền Bắc35.076.473
3Miền Trung26.029.877

Xếp hạng theo 8 vùng

Căn cứ vào vùng thì chúng ta có bảng xếp hạng dân số như sau: 

STTVùngDân số
1ĐB. Sông Hồng21.223.283
2Đông Nam Bộ17.828.907
3ĐB. Sông Cửu Long17.273.630
4Bắc Trung Bộ10.913.210
5Nam Trung Bộ9.274.083
6Đông Bắc Bộ9.140.142
7Tây Nguyên5.842.584
8Tây Bắc Bộ4.713.048

Xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc Tây Bắc Bộ

STTTỉnh/ThànhDân số
1Sơn La1.248.415
2Hòa Bình854.131
3Yên Bái821.030
4Lào Cai730.420
5Điện Biên598.856
6Lai Châu460.196
 Tổng cộng4.713.048

Xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc Đông Bắc Bộ

STTTỉnh/ThànhDân số
1Bắc Giang1.803.950
2Phú Thọ1.463.726
3Quảng Ninh1.320.324
4Thái Nguyên1.286.751
5Hà Giang854.679
6Tuyên Quang784.811
7Lạng Sơn781.655
8Cao Bằng530.341
9Bắc Kạn313.905
 Tổng cộng9.140.142

Xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc ĐB. Sông Hồng

STTTỉnh/ThànhDân số
1Hà Nội8.053.663
2Hải Phòng2.028.514
3Hải Dương1.892.254
4Thái Bình1.860.447
5Nam Định1.780.393
6Bắc Ninh1.368.840
7Hưng Yên1.252.731
8Vĩnh Phúc1.151.154
9Ninh Bình982.487
10Hà Nam852.800
 Tổng cộng21.223.283

Xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc Bắc Trung Bộ

STTTỉnh/ThànhDân số
1Thanh Hóa3.640.128
2Nghệ An3.327.791
3Hà Tĩnh1.288.866
4Thừa Thiên Huế1.128.620
5Quảng Bình895.430
6Quảng Trị632.375
 Tổng cộng10.913.210

Xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc Nam Trung Bộ

Sau khi tìm hiểu thông tin diện tích các tỉnh Việt Nam thì mọi người có thể tìm hiểu thêm bảng xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc Nam Trung Bộ:

STTTỉnh/ThànhDân số
1Quảng Nam1.495.812
2Bình Định1.486.918
3Quảng Ngãi1.231.697
4Khánh Hòa1.231.107
5Bình Thuận1.230.808
6Đà Nẵng1.134.310
7Phú Yên872.964
8Ninh Thuận590.467
 Tổng cộng9.274.083

Xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc Tây Nguyên

STTTỉnh/ ThànhDân số
1Đắk Lắk1.869.322
2Gia Lai1.513.847
3Lâm Đồng1.296.906
4Đắk Nông622.168
5Kon Tum540.341
 Tổng cộng5.842.584

Xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc Đông Nam Bộ

STTTỉnh/ThànhDân số
1Hồ Chí Minh8.993.082
2Đồng Nai3.097.107
3Bình Dương2.426.561
4Tây Ninh1.169.165
5Bà rịa Vũng Tàu1.148.313
6Bình Phước994.679
 Tổng cộng17.828.907

Xếp hạng dân số của các tỉnh thuộc Miền Tây

XHTỉnh/ThànhDân số
1An Giang1.908.352
2Tiền Giang1.764.185
3Kiên Giang1.723.067
4Long An1.688.547
5Đồng Tháp1.599.504
6Bến Tre1.288.463
7Cần Thơ1.235.171
8Sóc Trăng1.199.653
9Cà Mau1.194.476
10Vĩnh Long1.022.791
11Trà Vinh1.009.168
12Bạc Liêu907.236
13Hậu Giang733.017
 Tổng cộng17.273.630

Câu hỏi liên quan đến dân số và diện tích các tỉnh Việt Nam

Ngoài tìm hiểu bảng tổng hợp diện tích và dân số của các tỉnh thành tại Việt Nam thì nhiều người còn có các thắc mắc như sau:

Tỉnh/ thành nào có diện tích nhỏ nhất tại Việt Nam?

Tỉnh có diện tích nhỏ nhất tại Việt Nam là tỉnh Bắc Ninh. Con số diện tích của tỉnh này là 822,7 km2. Đây là tỉnh nằm ở khu vực Đông Bắc của Việt Nam và thuộc khu vực ĐB. Sông Hồng. Tỉnh này bao gồm 08 đơn vị thuộc cấp huyện: TP. Bắc Ninh, TX. Từ Sơn và 6 huyện: Quế Võ, Yên Phong, Tiên Du, Thuận Thành, Lương Tài, Gia Bình. 

dien-tich-cac-tinh-viet-nam-3

Hầu hết những tỉnh nào nằm ở ĐB. Sông Hồng đều có diện tích hạn chế. Vì vùng này có tính chất địa hình bằng phẳng. Điều này tạo ra điều kiện thuận lợi cho quá trình xây dựng những khu công nghiệp, khu đô thị.

Tỉnh/ thành nào có số lượng dân số cao nhất tại Việt Nam?

Sau khi tìm hiểu diện tích các tỉnh Việt Nam thì chúng ta biết được TP.HCM là tỉnh đông dân nhất tại Việt Nam. Con số mới nhất là TP.HCM hiện đang có khoảng 9.411.805 người (2023). Tỉnh này hiện đang nằm tại Đông Nam Bộ của Việt Nam. Đây cũng là trung tâm về kinh tế, giáo dục, văn hóa, khoa học – công nghệ tại Việt Nam. 

dien-tich-cac-tinh-viet-nam-4

Tỉnh/ thành nào có số lượng dân số nhỏ nhất tại Việt Nam?

Bắc Kạn là tỉnh có dân số bé nhất tại Việt Nam. Với số liệu dân số mới nhất là 318.083 người (2023). Tỉnh này nằm ở Đông Bắc Bộ và có địa hình dạng đồi núi với điều kiện thời tiết khắc nghiệt. Người dân ở đây thường tập trung sinh sống nhiều ở trung tâm hoặc vùng ven sông.

dien-tich-cac-tinh-viet-nam-5

Bài viết trên đã chia sẻ thông tin chi tiết về dân số, diện tích các tỉnh Việt Nam. Những bạn nào đang theo học môn Địa Lý hay làm những ngành nghề có liên quan đến việc phân tích dữ liệu ở trên thì có thể cập nhật thông tin mới nhất trong bài viết.

Tham khảo bài viết liên quan:

Tin mới nhất
THUMB
Taxi không bắt buộc lắp ghế an toàn cho trẻ em
THUMB
Top từ lóng 2025 bùng nổ mạng xã hội Việt Nam
THUMB
Campuchia rút lực lượng vận động viên khỏi SEA Games 33
gen-z-choi-game-thumb
Nam giới Gen Z dần từ bỏ văn hóa Nhậu để chơi game