antutu

Bảng xếp hạng điểm Antutu mạnh nhất TOP 100 thiết bị Android, iOS – Cập nhật tháng 1/2024

XEM NHANH

Người dùng công nghệ chắc chắn sẽ quan tâm đến hiệu năng và cấu hình điện thoại khi lựa chọn mua và sử dụng. Các rất nhiều cách để đánh giá hiệu suất một máy, một trong số đó là sử dụng điểm Antutu Benchmark. Bằng cách kiểm nghiệm và cho điểm các thiết bị dựa trên các yếu tố thuộc hiệu năng, người dùng sẽ nhận được một bảng xếp hạng các dòng Android và iOS mạnh nhất. Đây là một trong những bảng xếp hạng được giới chuyên môn quan tâm hàng năm và luôn được cập nhật mới. Vậy TOP 100 thiết bị smartphone mạnh nhất tính đến năm 2024 sẽ thuộc về những cái tên nào? Hãy cùng tìm hiểu chi tiết trong bài viết sau của Hoàng Hà Mobile nhé!

Giới thiệu chung về bảng xếp hạng Antutu Benchmark

Hiệu năng máy là một yếu tố rất quan trọng quyết định đến trải nghiệm người dùng của mỗi thiết bị. Tùy thuộc vào bộ xử lý, RAM và bộ nhớ trong được tích hợp mà mỗi dòng điện thoại sẽ cung cấp hiệu năng khác nhau. Nếu máy có hiệu suất hoạt động càng mạnh, trải nghiệm của bạn sẽ càng được hoàn thiện khi có thể thoải mái đa nhiệm với tốc độ nhanh cùng các thao tác mượt mà. Vậy làm thế nào để biết một thiết bị có điểm hiệu năng ra sao và mạnh hay yếu hơn các dòng khác? Benchmark đã giải đáp thắc mắc này bằng cách phát triển một hệ thống đánh giá để đưa ra điểm hiệu năng tổng thể cho Android và iOS.

Điểm Antutu là gì và có ý nghĩa gì?

Được ra đời và phát triển bởi Benchmark, điểm Antutu được biết tới là số điểm được sử dụng để đánh giá hiệu năng tổng thể của điện thoại thông minh và máy tính bảng, áp dụng được cho cả thiết bị Android và iOS. Để có được số điểm chính xác nhất, một thiết bị smartphone hoặc tablet phải trải qua quá trình đánh giá chuyên sâu các yếu tố như CPU, GPU, bộ nhớ, RAM, UX… với các tiêu chí được thiết lập sẵn. Vì vậy, số điểm này được rất nhiều chuyên gia, nhà sản xuất và người tiêu dùng tin tưởng và sử dụng với mục đích tham khảo, đánh giá các sản phẩm công nghệ hiện nay.

antutu-1

Với chức năng cung cấp số điểm hiệu năng tổng thể cho một thiết bị, điểm Antutu sẽ cho người dùng biết mức hiệu suất hoạt động của máy, điểm càng cao thì cấu hình càng mạnh mẽ. Từ đó, người dùng có thể so sánh các dòng điện thoại với nhau một cách dễ dàng. Đây cũng là một trong những động lực để nhà sản xuất trong việc tối ưu hóa hiệu năng của điện thoại.

Tuy nhiên, người dùng cũng cần lưu ý rằng số điểm này chỉ mang tính chất tham khảo, và không nên quá lạm dụng khi Antutu không thể đánh giá chính xác hiệu năng thực tế của điện thoại trong mọi trường hợp. Bên cạnh đó, điểm số có thể thay đổi tùy theo phiên bản phần mềm, khu vực, điều kiện kiểm tra và không phản ánh đầy đủ trải nghiệm người dùng thực tế.

Các tiêu chí cần quan tâm khi đánh giá các thiết bị

Benchmark không đánh giá hiệu năng các thiết bị một cách ngẫu nhiên mà đã xây dựng một vài tiêu chí cụ thể để quá trình cho điểm đảm bảo chất lượng đồng đều và khách quan nhất. Một số yếu tố quan trọng cần được kiểm tra để cho điểm Antutu cho các thiết bị bao gồm CPU, GPU, MEM và UX. Ngoài ra, trong nhiều trường hợp mà nhà kiểm định còn có thể cung cấp thêm những loại bài kiểm tra khác như kiểm tra pin, kiểm tra lưu trữ, kiểm tra màn hình,…

antutu-2

Sau khi đánh giá từng loại điểm trên, tổng số điểm hiệu năng của thiết bị sẽ bằng tổng tất cả điểm số của các tiêu chí cộng lại. Cụ thể, các điểm số sẽ được giải thích như sau:

  • CPU: Điểm số đánh giá khả năng xử lý dữ liệu của chip điện thoại. Các bài kiểm tra chuyên sâu sẽ được áp dụng để đánh giá hiệu năng CPU khi thực hiện các tác vụ như tính toán nguyên số, giải mã video và xử lý hình ảnh.
  • GPU: Điểm số Antutu đánh giá khả năng xử lý đồ họa của chip điện thoại. Ở đây, Benchmark sẽ sử dụng các bài kiểm tra 3D để đánh giá hiệu năng GPU khi chơi game và hiển thị các ứng dụng đồ họa.
  • MEM: Điểm số thể hiện tốc độ truy cập bộ nhớ RAM và bộ nhớ trong. Các bài kiểm tra sẽ được thực hiện để đánh giá tốc độ đọc/ghi dữ liệu của bộ nhớ RAM và bộ nhớ trong.
  • UX (Trải nghiệm người dùng): Điểm số thể hiện khả năng phản hồi của giao diện người dùng và các ứng dụng khi thực hiện các tác vụ.

TOP 100 thiết bị Android và iOS mạnh nhất theo Antutu Benchmark

Dựa trên các tiêu chí kể trên, Benchmark đã công bố top 100 thiết bị Android và iOS có hiệu năng mạnh mẽ nhất tính đến đầu năm 2024. Mỗi thiết bị đều được đo lường và kiểm định trên 4 chỉ số chính là CPU, GPU, MEM và UX. Từ đó suy ra tổng điểm là tổng điểm của những tiêu chí đó cộng lại. Người dùng có thể xem xếp hạng dựa vào cột STT và tổng điểm trong cột cuối cùng. Thứ hạng được xếp theo thứ tự từ cao điểm nhất đến thấp điểm nhất trong top 100.

Top 30 thiết bị Android và iOS có tổng điểm cao nhất

STTTên thiết bịChipsetTổng điểm Antutu
1iPad Pro 6Apple M22.232.338
2iQOO 12Snapdragon 8 Gen 32.086.638
3iPad Pro 4Apple M22.058.240
4iPad Pro 5Apple M11.848.493
5iPad Pro 3Apple M11.822.990
6iPad Air 5Apple M11.750.336
7Mi 13Snapdragon 8 Gen 21.559.604
8iPhone 15 ProApple A17 Pro1.558.415
9Galaxy S23 UltraSnapdragon 8 Gen 21.551.689
10Galaxy S23+Snapdragon 8 Gen 21.551.358
11iPhone 15 Pro MaxApple A17 Pro1.546.274
12nubia Z50Snapdragon 8 Gen 21.542.570
13Galaxy S23Snapdragon 8 Gen 21.518.165
14Mi 13T ProDimensity 9200+1.507.811
15OnePlus 11Snapdragon 8 Gen 21.473.552
16iPhone 14 ProApple A16 Bionic1.468.987
17iPhone 14 Pro MaxSnapdragon 8 Gen 21.467.539
18iPhone 15 PlusApple A16 Bionic1.407.757
19iPhone 15Apple A16 Bionic1.397.699
20HONOR Magic5Snapdragon 8+ Gen 11.373.930
21iPhone 13 Pro MaxApple A15 Bionic1.342.509
22iPhone 13 Pro1.336.593
23iPhone 14 Plus1.331.802
24iPhone 141.319.114
25Poco F5 ProSnapdragon 8+ Gen 11.314.761
26Mi 12T Pro1.309.380
27iQOO Neo7 Pro1.301.961
28Redmi K601.300.000
29realme GT Neo51.292.736
30realme GT3 240W1.284.927

Top những thiết bị Android và iOS có tổng điểm trên 1 triệu

STTTên thiết bịChipsetTổng điểm Antutu
31iPad mini 6Apple A15 Bionic1.280.172
32iPhone 13Apple A15 Bionic1.268.488
33iPhone 13 miniApple A15 Bionic1.267.374
34iPad Pro 4Apple M21.201.979
35iPad Pro 3Apple M11.198.592
36Mi 12 ProSnapdragon 8+ Gen 11.196.757
37iPad Pro 2Apple A12 Bionic1.193.097
38realme GT Neo5 SESnapdragon 7+ Gen 21.184.497
39Poco F4 GTSnapdragon 8+ Gen 11.177.842
40Mi 12Snapdragon 8 Gen 11.163.891
41Google Pixel 8 ProTensor G31.161.332
42Galaxy S23 FESnapdragon 8+ Gen 11.158.584
43OnePlus 11R 5GSnapdragon 8+ Gen 11.157.112
44iPhone 12 Pro MaxApple A14 Bionic1.144.771
45iPhone SE3Apple A15 Bionic1.136.789
46iPad ProApple A14 Bionic1.133.674
47Poco F5Snapdragon 7+ Gen 21.131.237
48Redmi Note 12 TurboSnapdragon 7+ Gen 21.128.470
49realme GT2 ProSnapdragon 8 Gen 11.117.034
50iPad Air 4Apple A14 Bionic1.108.525
51iPhone 12Apple A14 Bionic1.104.118
52iPhone 12 ProApple A14 Bionic1.103.172
53iPhone 12 miniApple A14 Bionic1.087.959
54Google Pixel 8Tensor G31.083.601
55iPad 10Apple A14 Bionic1.081.877
56Galaxy S22 5GSnapdragon 8 Gen 11.051.260
57Galaxy S22 Ultra 5GSnapdragon 8 Gen 11.050.178

Top thiết bị Android và iOS có tổng điểm trên 800.000

STTTên thiết bịChipsetTổng điểm Antutu
58iPad 9 (3GB RAM)Apple A13 Bionic990.575
59OnePlus Nord 3 5GMediaTek 9000963.974
60iPhone 11 Pro MaxApple A13 Bionic928.669
61iQOO Neo7Mediatek 8200928.027
62iPhone 11 ProApple A13 Bionic913.466
63Mi 13TMediaTek Dimensity 8200903.919
64Google Pixel 7Tensor G2900.760
65Google Pixel 7 ProTensor G2898.030
66Google Pixel 7aTensor G2889.034
67realme GT Neo 3Mediatek 8100876.560
68Mi 11T ProSnapdragon 888867.248
69Redmi K50iDimensity 8100866.514
70Google Pixel 6aTensor859.990
71iPhone 11Apple A13848.848
72Mi 12TDimensity 8100844.044
73Poco F3Snapdragon 870837.503
74Mi 11XSnapdragon 870835.041
75Poco F4Snapdragon 870833.882
76Poco X4 GTDimensity 8100826.292
77Google Pixel 6Tensor820.984
78realme GT Neo2Snapdragon 870812.193
79Google Pixel 6 ProTensor805.806
80Mi Pad 6Snapdragon 870803.856
81iQOO Neo6Snapdragon 870803.147
82iPad Air 3Apple A12 Bionic802.555

Top những thiết bị Android và iOS có tổng điểm trên 700.000

STTTên thiết bịChipsetTổng điểm Antutu
83Galaxy S21 FE 5GSnapdragon 888799.717
84Mi 11T 5GDimensity 1200769.220
85Tecno Camon 20 Pro 5GDimensity 8050758.864
86iPad mini 5Apple A12 Bionic758.382
87Infinix GT 10 ProDimensity 8050755.575
88Mi 10T Pro 5GSnapdragon 865753.411
89Galaxy S20 FE 5GSnapdragon 865750.140
90iPhone SE2Apple A13 Bionic749.408
91Galaxy S20 FE 4GSnapdragon 865747.385
92Motorola Edge 40Dimensity 8020744.841
93Galaxy S21 Ultra 5GExynos 2100744.835
94iPad 8Apple A12 Bionic739.702
95Poco X3 GTDimensity 1100729.811
96Infinix Zero 30 5GDimensity 8020726.683
97LG V60 ThinQ 5GSnapdragon 865724.716
98vivo T2 Pro 5GDimensity 7200716.545
99Galaxy S21 5GExynos 2100715.197
100iQOO Z7 Pro 5GDimensity 7200713.303

Giải đáp các thắc mắc về bảng xếp hạng điểm Antutu

Dù đã quen thuộc với giới chuyên gia và một vài người dùng lâu năm hay các cộng đồng yêu thích công nghệ nhưng chắc hẳn bảng xếp hạng hiệu năng này đến từ Benchmark sẽ còn lạ lẫm với nhiều người sử dụng. Vì vậy, không ít các câu hỏi đã được đặt ra liên quan đến số điểm và bảng xếp hạng này. Để giúp người dùng có thể hiểu đúng và đủ về cách xem điểm và so sánh giữa các thiết bị, phần nội dung sau sẽ giải đáp một số thắc mắc thường gặp.

Điểm Antutu có chính xác không và nên so sánh như thế nào?

Như đã đề cập trong phần đầu bài viết, do quá trình đánh giá có thể chịu tác động bởi một số yếu tố chủ quan và khách quan nên điểm số hiệu năng này không hoàn toàn đúng tuyệt đối. Điểm đánh giá hiệu năng này của Benchmark chỉ mang tính chất tham khảo, không thể đánh giá chính xác hiệu năng thực tế của điện thoại trong mọi trường hợp. Vì vậy, người dùng cũng không nên quá lạm dụng vào bảng xếp hạng được công bố mà đưa ra đánh giá rằng liệu điện thoại nào sẽ mạnh hơn điện thoại nào.

antutu-3

Tuy nhiên, bạn vẫn hoàn toàn có thể dựa vào đó để biết được hiệu năng của mỗi dòng máy ra sao khi các bài kiểm tra đã được thiết lập đạt chuẩn và chuyên sâu. Nếu sử dụng điểm số này để so sánh, tốt nhất bạn nên so sánh các thiết bị có cùng phiên bản phần mềm, được kiểm tra trong cùng điều kiện và sử dụng cùng phiên bản Antutu Benchmark.

Các yếu tố nào ảnh hưởng đến điểm số?

Một vài yếu tố có thể tác động đến quá trình đánh giá điểm hiệu năng này của Benchmark. Đây cũng là lý do gây nên sai số và tính tương đối khi xếp hạng các thiết bị dựa trên điểm. Các yếu tố ảnh hưởng có thể bao gồm:

  • Phiên bản phần mềm: Các phiên bản phần mềm mới hơn có thể tối ưu hóa hiệu năng của điện thoại, dẫn đến điểm cao hơn.
  • Khu vực: Điểm Antutu có thể khác nhau tùy theo khu vực do các yếu tố như mạng và hạ tầng.
  • Điều kiện kiểm tra: Nhiệt độ, mức pin và các ứng dụng đang chạy trong nền.
  • Cách sử dụng ứng dụng: Một số người dùng có thể sử dụng các thủ thuật để tăng điểm, nhưng điều này không phản ánh hiệu năng thực tế của điện thoại.

Những cách khác để đánh giá hiệu năng điện thoại

Ngoài điểm Antutu, bạn có thể sử dụng các cách sau để đánh giá hiệu năng điện thoại:

  • Đánh giá thực tế: Sử dụng điện thoại để thực hiện các tác vụ mà bạn thường làm và xem hiệu năng hoạt động của nó như thế nào.
  • Đọc các bài đánh giá: Đọc các bài đánh giá của chuyên gia và người dùng về hiệu năng của điện thoại.
  • So sánh thông số kỹ thuật: So sánh thông số kỹ thuật của CPU, GPU, bộ nhớ và các thành phần khác của điện thoại.

Tạm kết

Có thể thấy, điểm Antutu là một công cụ hữu ích và đáng tin tưởng để đánh giá hiệu năng các thiết bị Android và iOS hiện nay. Dựa vào bảng xếp hạng này của Benchmark, người dùng có thể so sánh được một cách tương đối sức mạnh giữa các dòng điện thoại để đưa ra lựa chọn phù hợp với nhu cầu. Ngoài ra, đây cũng là động lực thúc đẩy sự phát triển của thị trường công nghệ khi nhà sản xuất có cơ sở để cải tiến và tối ưu hóa hiệu năng cho các thế hệ sản phẩm mới. Bài viết đã cung cấp cho người dùng top 100 thiết bị Android, iOS có hiệu năng mạnh nhất với bảng xếp hạng của Benchmark. Đừng quên theo dõi Hoàng Hà Mobile để cập nhật thêm nhiều thông tin hữu ích.

Xem thêm:

Tin mới nhất
Tải về CarX Street APK cho Android – phiên bản mới nhất
sparking-zero-1
Top 5 nhiệm vụ khó nhất trong Sparking Zero và cách hoàn thành chúng
sua-tu-lanh-panasonic
Hướng Dẫn Sửa Tủ Lạnh Panasonic Tại Nhà – Những Lỗi Thường Gặp
bao-hanh-tu-lanh-panasonic
Kiểm Tra Bảo Hành Tủ Lạnh Panasonic Qua Số Seri – Hướng Dẫn Nhanh